Vietnam'ın illeri
Carte administrative du Viêt Nam (en 2006).
Vietnam 58 il ile aynı seviyedeki 5 belediye dahil toplam 63 en üst düzey idari birimden oluşur.
İsim |
Merkez |
Nüfus[1] |
Alan (km²) |
An Giang | Long Xuyên | 2.099.000 | 3.406 |
Khánh Hòa | Nha Trang | 1.066.300 | 5.197 |
Bắc Giang | Bắc Giang | 1.522.000 | 3.822 |
Kiên Giang | Rạch Giá | 1.542.800 | 6.269 |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 283.000 | 4.795 |
Kon Tum | Kon Tum | 330.700 | 9.615 |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 756.800 | 2.521 |
Lai Châu | Lai Châu | 227.600 | 7.365 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 957.700 | 804 |
Lâm Đồng | Đà Lạt | 1.049.900 | 9.765 |
Bà Rịa-Vũng Tàu | Vũng Tàu | 839.000 | 1.975 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 715.300 | 8.305 |
Bến Tre | Bến Tre | 1.308.200 | 2.287 |
Lào Cai | Lào Cai | 616.500 | 8.057 |
Bình Định | Quy Nhơn | 1.481.000 | 6.076 |
Long An | Tân An | 1 384.000 | 4.492 |
Bình Dương | Thủ Dầu Một | 768.100 | 2.696 |
Nam Định | Nam Định | 1.916.400 | 1.637 |
Bình Phước | Đồng Xoài | 708.100 | 6.856 |
Nghệ An | Vinh | 2.913.600 | 16.487 |
Bình Thuận | Phan Thiết | 1.079.700 | 7.828 |
Ninh Bình | Ninh Bình | 891.800 | 1.382 |
Cà Mau | Cà Mau | 1.158.000 | 5.192 |
Ninh Thuận | Phan Rang-Tháp Chàm | 531.700 | 3.360 |
Cần Thơ | - | 1.112.000 | 1.390 |
Phú Thọ | Việt Trì | 1.288.400 | 3.519 |
Cao Bằng | Cao Bằng | 501.800 | 6.691 |
Phú Yên | Tuy Hòa | 811.400 | 5.045 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 1.667.000 | 13.062 |
Quảng Bình | Đồng Hới | 812.600 | 8.025 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa | 363.000 | 6.514 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | 1.402.700 | 10.408 |
Đà Nẵng | - | 715.000 | 1.256 |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1.206.400 | 5.135 |
Điện Biên | Ðiện Biên Phủ | 440.300 | 8.544 |
Quảng Ninh | Hạ Long | 1.029.900 | 5.899 |
Đồng Nai | Biên Hòa | 2.067.200 | 5.895 |
Quảng Trị | Đông Hà | 588.600 | 4.746 |
Đồng Tháp |
Cao Lãnh | 1.592.600 | 3.238 |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 1.213.400 | 3.223 |
Gia Lai | Pleiku |
1.048.000 | 15.496 |
Sơn La |
Sơn La | 922.200 | 14.055 |
Hà Giang | Hà Giang |
625.700 | 7.884 |
Tây Ninh |
Tây Ninh | 989.800 | 4.028 |
Hải Dương |
Hải Dương | 1.670.800 | 1.648 |
Thái Bình |
Thái Bình | 1.814.700 | 1.542 |
Hải Phòng | - |
1.711.100 | 1.503 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên | 1.095.400 | 3.543 |
Hà Nam | Phủ Lý |
800.400 | 849 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa | 3.509.600 | 1.106 |
Hanoi | - |
2.154.900 | 921 |
Thừa Thiên-Huế |
Huế | 1.078.900 | 5.009 |
Tiền Giang |
Mỹ Tho | 1.635.700 | 2.367 |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
1.284.900 | 6.056 |
Trà Vinh |
Trà Vinh | 989.000 | 2.226 |
Hòa Bình |
Hòa Bình | 774.100 | 4.663 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang | 692.500 | 5.868 |
Hồ Chí Minh | - |
5.378.100 | 2.095 |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 1.023.400 | 1.475 |
Hậu Giang |
Vị Thanh | 766.000 | 1.608 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên | 1.115.700 | 1.371 |
Hưng Yên |
Hưng Yên | 109 000 | 928 |
Yên Bái |
Yên Bái | 699.900 | 6.883 |
Kaynakça
Vietnam'ın en üst düzey idari birimleri |
---|
| Doğrudan yönetilen şehirler | | | | İller |
An Giang · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bà Rịa-Vũng Tàu · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hòa Bình · Hậu Giang · Hưng Yên · Khánh Hòa · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hóa · Thừa Thiên-Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
|